Cơ cấu giải thưởng xổ số Miền Bắc
Theo ban thường trực Hội đồng xổ số kiến thiết Miền Bắc, từ ngày 01/10/2023 cơ cấu trả thưởng vé XSKT Miền Bắc có sự thay đổi như sau:
- Tăng mã kí hiệu giải Đặc biệt lên đến 20 mã kí hiệu và sẽ cố định vào tất cả các ngày trong tuần (Trước đây chỉ có 6 kí hiệu, 8 kí hiệu (vào ngày mùng 1 và ngày 15 âm lịch)
- Tăng số lượng trúng giải đặc biệt lên 08 giải cho tất cả các ngày trong tuần, với tổng giá trị giải thưởng lên đến 4 tỷ đồng. Trước đây XSMB phát hành 06 vé số trúng đặc biệt (chỉ các ngày Mùng 1 Âm lịch và ngày Rằm hàng tháng thì phát hành 8 vé trúng đặc biệt).
- Tăng số lượng giải phụ giải Đặc biệt lên 12 giải cho tất cả các ngày trong tuần, với tổng giá trị giải thưởng là 300 triệu đồng cho các vé số trúng cả 5 chữ số của giải Đặc biệt nhưng khác kí hiệu. Trước đây chỉ có 09 giải phụ đặc biệt, chỉ có ngày Mùng 1 Âm lịch và ngày rằm hàng tháng thì có 12 giải phụ đặc biệt.
- Các giải thưởng khác không có sự thay đổi, cụ thể cơ giải thưởng XSMB, các bạn xem bảng bên dưới:
Tên Giải Thưởng | Số lượng | Trị giá mỗi giải (VNĐ) | Tổng giá trị (VNĐ) |
---|---|---|---|
Giải đặc biệt | 08 | 500.000.000 | 4.000.000.000 |
Giải phụ giải đặc biệt | 12 | 25.000.000 | 300.000.000 |
Giải nhất | 15 | 10.000.000 | 150.000.000 |
Giải nhì | 30 | 5.000.000 | 150.000.000 |
Giải ba | 90 | 1.000.000 | 9.000.000 |
Giải tư | 600 | 400.000 | 240.000.000 |
Giải năm | 900 | 200.000 | 180.000.000 |
Giải sáu | 4.500 | 100.000 | 450.000.000 |
Giải bảy | 60.000 | 40.000 | 2.400.000.000 |
Giải khuyến khích | 15.000 | 40.000 | 600.000.000 |
Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải |
Xem kết quả xổ số Miền Bắc mới nhất
XSMB
Cơ cấu giải thưởng xổ số Miền Nam
Loại vé xố số kiến thiết truyền thống mệnh giá 10.000đ xổ 6 số
Loại giải | Điều kiện trúng | Số lượng giải thưởng | Số tiền trúng giải |
Giải Đặc biệt | Trùng 6 số | 1 | 2.000.000.000 VNĐ (2 tỷ VNĐ) |
Giải Nhất | Trùng 5 số | 10 | 30.000.000 VNĐ (30 triệu VNĐ) |
Giải Nhì | Trùng 5 số | 10 | 15.000.000 VNĐ (15 triệu VNĐ) |
Giải Ba | Trùng 5 số | 20 | 10.000.000 VNĐ (10 triệu VNĐ) |
Giải Tư | Trùng 5 số | 70 | 3.000.000 VNĐ (3 triệu VNĐ) |
Giải Năm | Trùng 4 số | 100 | 1.000.000 VNĐ (1 triệu VNĐ) |
Giải Sáu | Trùng 4 số | 300 | 400.000 VNĐ (4 trăm nghìn VNĐ) |
Giải Bảy | Trùng 3 số | 1.000 | 200.000 VNĐ (2 trăm nghìn VNĐ) |
Giải Tám | Trùng 2 số | 10.000 | 100.000 VNĐ (1 trăm nghìn VNĐ) |
Xem kết quả xổ số Miền Nam mới nhất
XSMN
Cơ cấu giải thưởng xổ số Miền Trung
Loại vé xổ số kiến thiết truyền thống mệnh giá 10.000đ xổ 6 số
Loại giải | Điều kiện trúng | Số lượng giải | Giá trị |
---|---|---|---|
Giải Đặc biệt | Trùng 6 số | 1 | 2.000.000.000 VNĐ (2 tỷ VNĐ) |
Giải Nhất | Trùng 5 số | 10 | 30.000.000 VNĐ (30 triệu VNĐ) |
Giải Nhì | Trùng 5 số | 10 | 15.000.000 VNĐ (15 triệu VNĐ) |
Giải Ba | Trùng 5 số | 20 | 10.000.000 VNĐ (10 triệu VNĐ) |
Giải Tư | Trùng 5 số | 70 | 3.000.000 VNĐ (3 triệu VNĐ) |
Giải Năm | Trùng 4 số | 100 | 1.000.000 VNĐ (1 triệu VNĐ) |
Giải Sáu | Trùng 4 số | 300 | 400.000 VNĐ (4 trăm nghìn VNĐ) |
Giải Bảy | Trùng 3 số | 1.000 | 200.000 VNĐ (2 trăm nghìn VNĐ) |
Giải Tám | Trùng 2 số | 10.000 | 100.000 VNĐ (1 trăm nghìn VNĐ) |
Xem kết quả xổ số Miền Trung mới nhất
XSMT
Lưu ý:
Cơ cấu giải thưởng có thể thay đổi tùy theo từng đài xổ số.
Nên theo dõi thông tin cập nhật trên website chính thức của các công ty xổ số kiến thiết.